Vision 2023 - Phiên Bản Cao Cấp

  • Đỏ Đen
  • Trắng Đen

Thuộc phân khúc xe tay ga phổ thông, Vision luôn là mẫu xe quốc dân được yêu thích, đặc biệt trong giới trẻ nhờ kiểu dáng thời trang, trẻ trung và nhỏ gọn, khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội và vô cùng bền bỉ.

eSP - Động cơ thông minh với thiết kế nhỏ gọn, 110cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí và tích hợp những công nghệ tiên tiến: hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI),động cơ tích hợp bộ đề ACG, hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling stop), giảm thiểu ma sát và khả năng đốt cháy hoàn hảo.

Hộc đựng đồ phía trước có nắp đậy, kích thước rộng rãi và có khả năng chứa nhiều vật dụng cá nhân. Việc nâng cấp từ cổng sạc ACC sang cổng sạc USB và chuyển vị trí cổng sạc tiện lợi từ hộc đựng đồ dưới yên lên hộc đựng đồ phía trước mang đến sự thoải mái hơn cho người sử dụng, đặc biệt là các bạn trẻ thích di chuyển.

Hệ thống khóa thông minh Smart Key giúp xác định vị trí xe và mở khóa thông minh từ xa tiện lợi, đem lại tiện ích cao cấp cho khách hàng. Kết cấu khóa chắc chắn giúp an tâm khi sử dụng.
(Áp dụng cho Phiên bản Đặc biệt, Cao cấp và Thể thao)

Thiết kế mặt đồng hồ trẻ trung, thanh lịch nhưng không kém phần hiện đại với màn hình LCD hiển thị số quãng đường và mức nhiên liệu.
Đèn hiển thị xi nhan trên mặt đồng hồ được cải tiến với bố trí tách rời hai bên trái và phải giúp người dùng nhanh chóng và dễ dàng quan sát khi chuyển hướng.

Khối lượng bản thân

Phiên bản Tiêu chuẩn: 94 kg
Phiên bản Cao cấp, Phiên bản Đặc biệt: 95 kg
Phiên bản Thể thao: 98 kg

Dài x Rộng x Cao

Phiên bản Thể thao: 1.925 mm x 686 mm x 1.126 mm
Các phiên bản khác: 1.871 mm x 686 mm x 1.101 mm

Khoảng cách trục bánh xe

Phiên bản Thể thao: 1.277 mm
Các phiên bản khác: 1.255 mm

Độ cao yên

Phiên bản Thể thao: 785 mm
Các phiên bản khác: 761 mm

Khoảng sáng gầm xe

Phiên bản Thể thao: 130 mm
Các phiên bản khác: 120 mm

Dung tích bình xăng

4,9 L

Kích cỡ lớp trước/ sau

Phiên bản Thể thao:
80/90-16M/C43P
90/90-14M/C46P
Phiên bản khác:
80/90-14M/C40P
90/90-14M/C46P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí

Công suất tối đa

6,59 kW/7.500 rpm

Dung tích nhớt máy

Sau khi xả 0,65 L
Sau khi rã máy 0,8 L

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1,85 l/100km

Loại truyền động

Dây đai, biến thiên vô cấp

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

9,29 N.m/6.000 rpm

Dung tích xy-lanh

109,5 cm3

Đường kính x Hành trình pít tông

47,0x63,1 mm

Tỷ số nén

10,0:1

Sản phẩm đề xuất

Chương trình khuyến mãi khác

Xem ngay
0236.3566887