Winner X 2024 - Phiên Bản Tiêu Chuẩn

  • Đỏ
  • Trắng
  • Đen

WINNER X 2024 mới tiếp tục khẳng định chất riêng khác biệt hướng tới hình ảnh một mẫu siêu mô tô thể thao cỡ nhỏ hàng đầu tại Việt Nam. Thiết kế ngoại quan bắt mắt, kết hợp những trang bị hiện đại như trên các mẫu xe phân khối lớn, WINNER X 2024 sẵn sàng cùng các tay lái bứt tốc trên mọi hành trình khám phá.

Hướng tới hình ảnh đậm chất thể thao, phiên bản WINNER X 2024 chính thức trang bị bộ ly hợp hỗ trợ và chống trượt hai chiều, giúp chuyển số dễ dàng, tránh tình trạng khóa bánh sau do phanh động cơ gây ra khi về số đột ngột. Công nghệ này đang được áp dụng trên hầu hết các mẫu xe phân khối lớn, hứa hẹn mang tới cảm giác lái thú vị trên mọi hành trình.

WINNER X 2024 được phối màu bắt mắt hơn, mang lại hình ảnh khỏe khoắn cho người lái.
+ Phiên bản Thể thao - Đỏ Đen Trắng: tiếp tục lấy cảm hứng phối màu từ mẫu xe thể thao CBR1000RR-R cùng vành xe màu vàng đồng nổi bật;
+ Phiên bản Đặc biệt với 3 phối màu Đen/ Đỏ Đen/ Bạc Đen: kết hợp dải tem vàng phối nổi bật trên mặt nạ trước và thân xe, bật lên chất mạnh mẽ khi cầm lái.
+ Phiên bản Tiêu chuẩn với 3 phối màu Đen Bạc/Trắng đen/ Đỏ đen: trẻ trung mạnh mẽ với màu tem được phối lạ mắt, đậm chất thể thao hơn.

Tiếp nối thế hệ trước, WINNER X 2024 tiếp tục trang bị hệ thống khóa thông minh trên cả 3 phiên bản. Trang bị hiện đại này giúp xác định vị trí xe và mở khóa thông minh từ xa tiện lợi mang lại tiện ích cao cấp cho người sử dụng. Đặc biệt, ổ khóa thông minh được gắn đèn LED xanh mỗi khi hoạt động mang lại hình ảnh cao cấp và thời trang hơn.

WINNER X 2024 tiếp tục duy trì khối động cơ 150cc, 4 van, 06 cấp số, DOHC cho phép tối ưu góc mở xu-pap (16 ° cho xu - pap nạp, và 14 ° 30' cho xu-pap xả) giúp mang lại cảm giác lái mạnh mẽ, tăng tốc vượt trội trên toàn bộ dải tua máy.

Khối lượng bản thân

122 kg

Dài x Rộng x Cao

2.019 x 727 x 1.104 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.278 mm

Độ cao yên

795 mm

Khoảng sáng gầm xe

151 mm

Dung tích bình xăng

4,5 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Trước: 90/80-17M/C 46P
Sau: 120/70-17M/C 58P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ đơn

Loại động cơ

PGM-FI, DOHC, 4 kỳ, xy-lanh đơn, côn tay 6 cấp số, làm mát bằng chất lỏng

Công suất tối đa

11,5kW/9.000 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

1,1 lít khi thay nhớt
1,3 lít khi rã máy

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1,98 lít/100km

Loại truyền động

Cơ khí

Moment cực đại

13,5Nm/7.000 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

149,2 cm3

Đường kính x Hành trình pít tông

57,30 mm x 57,84 mm

Tỷ số nén

11,3:1

Sản phẩm đề xuất

0236.3566887