Hiệu ứng 3D với hình ảnh đầy màu sắc và độ tương phản cao, đảm bảo khả năng quan sát tốt hơn, giúp người lái dễ dàng theo dõi các thông số hành trình trong mọi điều kiện ánh sáng.
Đèn sau full LED cực ngầu và ấn tượng với tạo hình như 2 cánh cung tách rời lao về phía trước, giúp nhận diện tốt, cảnh báo các phương tiện đi tới từ phía sau.
Cốp chứa đồ có dung tích lên đến 28 lít, chứa được nhiều đồ dùng cá nhân, mũ bảo hiểm để đáp ứng nhu cầu trong những chuyến hành trình đường dài.
Đèn định vị full LED tạo hình như rắn uy lực, kết hợp đèn phanh LED và đèn tín hiệu giúp xe đi ngược chiều nhận dạng một cách chính xác, an toàn.
STT | HẠNG MỤC | QUY CÁCH |
KÍCH THƯỚC | ||
1 | Khối lượng bản thân | 137 kg |
2 | Tải trọng cho phép | 130 kg |
3 | Khối lượng toàn bộ | 267 kg |
4 | Kích thước tổng thể: Dài x Rộng x Cao | 1995x 760 x 1125 mm |
5 | Khoảng cách hai trục | 1390 mm |
6 | Khoảng cách gầm | 125 mm |
7 | Số người cho phép chở kể cả người lái | 02 người |
8 | Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,26 L/ 100 km |
9 | Chiều cao yên xe | 810 mm |
10 | Dung tích thùng nhiên liệu | 7,3 L |
ĐỘNG CƠ | ||
11 | Loại động cơ | Xăng 4 kỳ, 01 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng |
12 | Thể tích làm việc | 149,6 cm3 |
13 | Đường kính xi lanh | 57,4 mm |
14 | Hành trình pít tông | 57,8 mm |
15 | Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 10,6 kW/ 8000 vòng/ phút |
16 | Mô men xoắn lớn nhất/ tốc độ quay | 13,0 Nm/ 7500 vòng/ phút |
17 | Loại nhiên liệu sử dụng | Xăng không chì có trị số ốc tan ≥ 92 |
18 | Hệ thống đánh lửa | ECU |
19 | Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa |
20 | Hệ thống phanh sau | Phanh đĩa |
21 | Hệ thống khởi động | Điện |
22 | Hệ thống truyền động | Tự động vô cấp |
KẾT CẤU | ||
23 | Phuộc trước | Phuộc ống lồng, Thuỷ lực |
24 | Phuộc sau | Lò xo trụ, Thuỷ lực |
25 | Vỏ/ lốp trước | Không ruột, 120/70-13 |
26 | Vỏ/ lốp sau | Không ruột, 130/70-13 |
27 | Đèn chiếu sáng phía trước | 12V 19/19W |
28 | Đèn sau/ đèn phanh | 12V 0.85W/2.86W |
29 | Đèn tín hiệu báo rẽ (4 cái ) | 12V 2W |